Gia quyến Tiền_Nguyên_Quán

Thê thiếp
  • Điền thị, nhi nữ của Điền Quân
  • Cung Mục phu nhân Mã thị
  • Nhân Huệ phu nhân Hứa Tân Nguyệt, sinh Hoằng Tá
  • Cung Ý phu nhân Ngô Hán Nguyệt, sinh Hoằng Thục
  • Phu thị, sinh Hoằng Tổn và Hoằng Tông
  • Trần thị, sinh Hoằng Trạm và Hoằng Ác
Tử
  • Tiền Hoằng Tuân (錢弘僎), Quỳnh Sơn hầu
  • Tiền Hoằng Huyên (錢弘儇) (913-966), nguyên danh Tiền Hoằng Xưng (錢弘偁), Chương Vũ-Tiết Huệ tiết độ sứ
  • Tiền Hoằng Hựu (錢弘侑), Tây An hầu
  • Tiền Hoằng ? (錢弘侒̵)
  • Tiền Hoằng Tổn (錢弘僔) (925-940), Hiếu Hiến thế tử, phong năm 937
  • Tiền Hoằng Tá (錢弘佐), Ngô Việt Trung Hiến Vương
  • Tiền Hoằng Tông (錢弘倧), Ngô Việt Trung Tốn Vương
  • Tiền Hoằng Trạm (錢弘偡), Ngô Hưng Cung Nghĩa Vương
  • Tiền Hoằng Thục (錢弘俶), sau cải thành Tiền Thục, Ngô Việt Trung Ý Vương
  • Tiền Hoằng Ức (錢弘億), sau cải thành Tiền Ức (錢億), Phụng Quốc-Khang Hiến tiết độ sứ
  • Tiền Hoằng Nghi (錢弘儀) (932-979), sau cải thành Tiền Nghi (錢儀), Khai quốc Bành Thành hầu
  • Tiền Hoằng Ác (錢弘偓) (934-958), Cù châu thứ sử
  • Tiền Hoằng Ngưỡng (錢弘仰) (935-958), Thai châu thứ sử
  • Tiền Hoằng Tín (錢弘信) (937-1003), sau cải thành Tiền Tín (錢信), rồi Tiền Nghiễm (錢儼), Chiêu Hóa-Tĩnh Nguyên tiết độ sứ